| I |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
Tốt nghiệp THPT và tương đương
|
| 1 |
Điện Công nghiệp |
3 năm |
| 2 |
Điện tử công nghiệp |
3 năm |
| 3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 năm |
| 4 |
Hàn |
3 năm |
| 5 |
Công nghệ ô tô |
3 năm |
| 6 |
Kỹ thuật xây dựng |
2,5 năm |
| II |
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP |
|
Tốt nghiệp THCS trở lên
|
| 1 |
Điện công nghiệp |
2 năm |
| 2 |
Điện tử công nghiệp |
2 năm |
| 3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
2 năm |
| 4 |
Hàn |
2 năm |
| 5 |
Công nghệ ô tô |
2 năm |
| 6 |
May thời trang |
2 năm |
| 7 |
Tin học văn phòng |
2 năm |
| 8 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
2 năm |
| 9 |
Kỹ thuật xây dựng |
1,5 năm |
| 10 |
Điện nước |
1,5 năm |
| 11 |
Vận hành máy thi công nền |
1,5 năm |
| III |
CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG |
1 năm |
Tốt nghiệp trung cấp các nghề trên, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định |
| IV |
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
|
Mọi đối tượng
(trong độ tuổi lao động)
|
|
- Tất cả các nghề trên
- Lái xe mô tô và ô tô các hạng A1, B1, B2, C.
- Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
Từ 3 tháng đến dưới 1 năm |